Đang gửi...
Đang tải...

Nhạc cụ thuê-cho ng.Nhật thuê-Hướng dẫn cho nhà cung cấp-1010310

Mã: 1010310

Liên hệ

CHO NGƯỜI NHẬT BẢN THUÊ NHẠC CỤ 1,010,310

Hướng dẫn cho nhà cung cấp

Mã Sản phẩm theo bên cung cấp: 1,010,310

Tên hãng cung cấp dịch vụ: mimidoin

https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=ja

 

Công dân Nhật bản nổi tiếng là những người thuê văn minh, sạch sẽ, trả giá cao, lịch sự, giữ gìn bảo vệ đồ đạc tốt, và tuân thủ rất chính xác cam kết. Nếu bạn là một đối tác văn minh, đàng hoàng và:

I. Nếu công ty bạn tự tin trở thành 1 trong những công ty hàng đầu Việt Nam? chuyên về cho thuê nhạc cụ cho  người Nhật Bản:

Hãy đăng ký miễn phí các thông tin về công ty Bạn trên trang TMĐT, để các khách hàng Nhật Bản có thể liên hệ với các Bạn:

1. Tên công ty, mã số thuế, điện thoại, địa chỉ, email, website, facebook, số lượng nhân viên, năm thành lập, các thành phố hay quận huyện hoạt động, số lượng nhân viên Nhật bản hay biết tiếng Nhật, trình độ tiếng Nhật cao nhất, người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản, số điện thoại di động và email, zalo… 

2. Các đường link nhạc cụ đang có trên website của bạn…

3. Khi đó mimidoin sẽ cung cấp cho bạn 1 công cụ uy tín để tiếp cận lượng lớn khách hàng Nhật Bản thuê trang bị này đang đăng ký tìm kiếm thuê thiết bị trên web site mimidoin.com, quảng bá thương hiệu và dịch vụ của công ty bạn

4. Chúng tôi sẽ thường xuyên đánh giá lại bảng xếp hạng các công ty uy tín nhất trong lĩnh vực này và chúng tôi chỉ hợp tác với các công ty uy tín nhất, với thang điểm sao vivian nổi tiếng. Chắc chắn khách hàng Nhật sẽ tìm đến công ty bạn nếu bạn được thưởng 1 ngôi sao vivian

 

1.Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com    ghi rõ: 1,010,310- cho người Nhật Bản thuê nhạc cụ  Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản của chúng tôi tới công ty bạn

2.Hoặc copy, điền vào FORM CN-CTNC-1 “công ty dịch vụ có nhạc cụ cho thuê” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên

3.Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

professional companies whose supply music equipment for rent for Japanese citizen)

https://translate.google.com/#en/ja/

tt

Mục

Item

Điền vào đây (fill here):

1,010,310 Nhạc cụ cho người Nhật Bản thuê , công ty dịch vụ  -form for company

1

Tên công ty

Company name

 

2

địa chỉ

Address

 

4

điện thoại

Phone

 

5

email

email

 

6

website

website

 

7

facebook

Facebook

 

8

mã số thuế

tax code

 

9

số lượng nhân viên

number of employees

 

10

năm thành lập

Founded year

 

11

Tên các thành phố hay quận huyện hoạt động

Names of cities or districts in operation

 

12

số lượng nhân viên biết tiếng Nhật

number of employees who know Japanese

 

13

trình độ tiếng Nhật cao nhất

Highest level of Japanese

 

14

Họ tên người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản

The name of the person in charge of communicating with Japanese guests

 

15

số điện thoại di động và email, zalo…  NV phụ trách khách Nhật Bản

mobile phone numbers and email, zalo ... employees in charge of Japanese visitors

 

16

Các nhạc cụ có sẵn để cho thuê

Music equipment for rent which are available

 

 

17

Các thành phố có thể giao nhạc cụ đến tại Việt nam

Name of cities which we could supply services to

Tất cả? Chỉ thành phố này……

18

Thông tin khác, ghi chú

Other information

 

               

II. Nếu bạn là cá nhân có nhạc cụ muốn cho công dân, công ty Nhật Bản thuê lâu dài, với giá cao và ổn định:

Hãy đăng ký miễn phí các thông tin về thiết bị cho thuê bao gồm:

1              3 ảnh đẹp nhất thiết bị  đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước >1240x1240 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng

2              Mô tả: tên thiết bị, hãng, màu sắc, chất lượng, số năm đã sử dụng…

3              Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng

4              Mô tả trang thiết bị kèm theo:  túi đựng, bao phủ, giá đỡ, dụng cụ sửa chữa tinh chỉnh, máy đi kèm, dây cắm…

5              Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

6              Có kèm dịch vụ hỗ trợ hay không? có kèm bao trọn gói bảo hành, bảo trì hay không?

7              Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt khác bạn muốn nêu…

8              Thông tin liên lạc với chủ sở hữu thiết bị:  Điện thoại, Địa chỉ liên lạc, Email, website, blog, facebook, zalo…

9.            Bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật Bản không? Thông thạo tiếng Nhật hay chỉ giao tiếp đơn giản? Bạn có cần mimidoin hỗ trợ tiếng Nhật không? Bạn có biết tiếng Anh không, giỏi hay chỉ đơn giản giao tiếp?

 

Và các yêu cầu, đề nghị đặc biệt, các thông tin dịch vụ đặc biệt khác bạn muốn cung cấp :

  1. Có thể cung cấp giáo viên dạy nhạc, kèm?...
  2. Có kèm dây, thiết bị thay thế…?
  3. Có nhân viên kỹ thuật đến bảo dưỡng và chỉnh âm lại định kỳ?
  4. Có đàn Nhật Bản

1.Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com    ghi rõ: 1,010,310- cho người Nhật Bản thuê nhạc cụ  Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản của chúng tôi tới bạn

2.Hoặc copy, điền vào FORM CN-CTNC-2 “cá nhân có nhạc cụ cho thuê” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên

3.Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=jaFORM CT-CTNC-1 Cho các công ty chuyên cung cấp nhạc cụ cho khách Nhật Bản Thuê, mua (form for

FORM CN-CTNC-2 - dành cho khách cá nhân có nhạc cụ cho thuê (form music instruments for rent by direct owner)

https://translate.google.com/#en/ja/

tt

Tên mục

Item

Details/fill

 

1,010,310 nhạc cụ cho người Nhật Bản thuê từ chủ sở hữu dụng cụ-owner of music instrument for rent filling here:

1

3 ảnh đẹp nhất của thiết bị  đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng – 3 pictures of instruments

2

Địa chỉ thành phố có thể cho thuê, tên thành phố nào không cho thuê được tại Việt Nam

Cities can send music tools to there, or cities cannot supply services

 

3

Mô tả: tên thiết bị, hãng, màu sắc, chất lượng, số năm đã sử dụng…

Description: name of instrument, firm, color, quality

 

4

Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng

Estimated rental price: VND / month, USD / month

 

5

Mô tả trang thiết bị kèm theo: túi đựng, giá đỡ, bao bì…

Description of equipment included: bags, racks, tools, cover, spare ...

 

6

Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

Estimated lease term: from day to day/month/year

 

7

Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không

Include insurances? And maintenance?

 

8

Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt…

Special limits, requirements, notes, restrict ...

 

9

Các thông tin và ghi chú khác nếu có

Other information and notes if available

 

10

Tên chủ  cho thuê

Host name

 

11

Điện thoại cố đinh

Landline Phone

 

12

Điện thoại di động

Cell phone

 

13

Địa chỉ liên lạc chủ cho thuê

Host address contact

 

14

Email chủ cho thuê

Email of the landlord

 

15

website, blog

website, blog

 

16

facebook

Facebook

 

17

zalo

Zalo

 

18

Khả năng tiếng Anh, Nhật…bạn có cần mimidoin hỗ trợ không?

Ability of Japanese language or English? Do you need help from mimidoin?

 

 

III. NẾU BẠN LÀ NGƯỜI NHẬT BẢN & CÓ NHU CẦU TÌM CHUYÊN GIA CUNG CẤP VỀ LĨNH VỰC NÀY: Form for japanese customer who want to rent service-サービスを借りたい日本の顧客向けのフォーム

Hãy vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi hoặc đăng ký miễn phí các yêu cầu của bạn với thông tin bao gồm:

  • Mô tả ngắn gọn về yêu cầu dịch vụ, thiết bị bạn cần: các kỹ năng đặc biệt, các kinh nghiệm, các thông tin khác bạn muốn chuyên gia của chúng tôi có
  • Hình thức bạn muốn cung cấp dịch vụ: theo ngày, theo tháng, theo khóa, theo năm…
  • Giá cả cho thuê dịch vụ, hình thức thanh toán
  • Địa điểm cung cấp dịch vụ: địa chỉ, điện thoại
  • Thời hạn hợp đồng: theo ngày, theo tháng, theo quý, theo năm, theo lần?
  • Các điều khoản phạt hợp đồng đền bù nếu bỏ ngang, không thực hiện được yêu cầu dịch vụ…?
  • Các thông tin liên lạc với bạn: họ tên khách hàng, email, điện thoại, địa chỉ ?
  • Các yêu cầu khác nếu có?....

 

  1. Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com    ghi rõ: 1,010,310- khách Nhật Bản cần  tìm thuê nhạc cụ,  Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các nhà cung cấp dịch vụ top 3 hàng đầu của chúng tôi tới bạn
  2. Hoặc copy, điền vào FORM CN-CTNC-3 “Khách Nhật bản cần tìm thuê nhạc cụ” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên
  3. Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

 

FORM CN-CTNC-3 “Khách Nhật bản cần tìm thuê nhạc cụ

https://translate.google.com/#en/ja/

Form for japanese customer who want to rent service-サービスを借りたい日本の顧客向けのフォーム

tt

Tên mục

Item

アイテム説明

Details-fill-詳細

1

3 ảnh đẹp nhất minh họa của dịch vụ, sản phẩm ,thiết bị  đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng

3 pictures of instruments & services. White base, square shape, .pg or jpg only, <250kb

サービスの3枚の写真。 ホワイトベース。 四角形 .pngまたはjpgのみ、<250kb

 

2

Địa chỉ thành phố cần cung cấp dịch vụ đó tại Việt Nam

Address need to have this service

このサービスを提供するために必要な住所

 

3

Mô tả yêu cầu: tên dịch vụ, thiết bị kèm theo, hãng, màu sắc, chất lượng….

Description: name of service or instrument, firm, color, quality

説明:サービスの名前 楽器の名前 色、品質...

 

4

Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng

Estimated rental price: VND / month, USD / month

推定レンタル価格:…VND /月、..USD /

 

5

Mô tả trang thiết bị kèm theo:

Description of included equipment spare:

説明:付属機器、付属スペア:

 

6

Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

Estimated lease term: from day to day/month/year

推定時間:〜から.....(日//年)

 

7

Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không

Include insurance? And maintenance?

保険を含める? そしてメンテナンス?

 

8

Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt…

Special limits, requirements, notes, restrict ...

特別な要件、注意事項、注意

 

9

Các thông tin và ghi chú khác nếu có

Other information and notes if available

その他の情報、ニーズ

 

10

Tên khách hàng cần thuê thiết bị, dịch vụ

Customer full name

お客様の氏名

 

11

Điện thoại cố đinh

Landline Phone

固定電話

 

12

Điện thoại di động

Cell phone

携帯番号

 

13

Địa chỉ liên lạc của khách thuê

Customer address contact

顧客の連絡先

 

14

Email khách thuê

Email of the customer

顧客のEメール

 

15

Khả năng tiếng Anh, Nhật, Việt nam…bạn có cần mimidoinTM hỗ trợ dịch thuật không?

Ability of Japanese language or English? Or Vietnamese? Do you need help from mimidoinTM for translation?

英語を話せますか? あなたはベトナム語を話しますか? 翻訳の手助けが必要ですか。

 

 

mimidoinTM

 

Mã NV phụ trách: mimidoin music

Bình luận

top

Tất cả bản quyền thuộc về công ty mimidoinTM, đã đăng ký tại cục bản quyền CHXHCN Việt Nam & có hiệu lực tại tất cả các Quốc Gia được bảo hộ, version 2018

Hãy like share fanpage để các bạn cùng vui nào: www.facebook.com/mimidoin