Đang gửi...
Đang tải...

Dạy nhạc cho người Nhật-Hướng dẫn cho NCC-1010322

Mã: 1010322

5,000,000 đ

Dạy nhạc cho người Nhật Bản

Hướng dẫn cho nhà cung cấp

Mã Sản phẩm theo bên cung cấp: 1,010,322

https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=ja

Công dân Nhật bản nổi tiếng là những người sử dụng dịch vụ văn minh, trả giá cao, lịch sự, giữ gìn uy tín, và tuân thủ rất chính xác cam kết. Nếu bạn là một đối tác văn minh, đàng hoàng và:

I. Nếu công ty bạn tự tin trở thành 1 trong những công ty hàng đầu Việt Nam? chuyên về Dạy nhạc cho người Nhật Bản:

Hãy đăng ký miễn phí các thông tin về công ty Bạn cho chúng tôi, để các khách hàng Nhật Bản có thể liên hệ với các Bạn:

  1. Tên công ty, mã số thuế, điện thoại, địa chỉ, email, website, facebook, số lượng nhân viên, năm thành lập, các thành phố hay quận huyện hoạt động, số lượng nhân viên Nhật bản hay biết tiếng Nhật, trình độ tiếng Nhật cao nhất, người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản, số điện thoại di động và email, zalo…         
  2. Các đường link thiết bị,  dịch vụ đang có trên website của bạn…
  3. Khi đó mimidoin sẽ cung cấp cho bạn 1 công cụ uy tín để tiếp cận lượng lớn khách hàng Nhật Bản thuê trang bị này đang đăng ký tìm kiếm thuê thiết bị trên web site mimidoin.com, quảng bá thương hiệu và dịch vụ của công ty bạn
  4. Chúng tôi sẽ thường xuyên đánh giá lại bảng xếp hạng các công ty uy tín nhất trong lĩnh vực này và chúng tôi chỉ hợp tác với top 3 các công ty uy tín nhất, với thang điểm sao vivianTM nổi tiếng. Chắc chắn khách hàng Nhật sẽ tìm đến công ty bạn nếu bạn được vinh danh thưởng dù chỉ 1 ngôi sao vivianTM

 

  1. Hãy gửi form đăng ký miễn phí về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com  ghi rõ: 1,010,322- Dạy nhạc cho người Nhật Bản Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản đang có nhu cầu tới công ty bạn
  2. Hoặc copy, điền vào FORM CT-DVDB-1 “công ty dịch vụ có Dạy nhạc cho người Nhật Bản phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin email trên
  3. Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

 

https://translate.google.com/#en/ja/

FORM CT-DV-1 Cho các công ty chuyên cung cấp dịch vụ cho khách Nhật Bản

tt

Mục

Item

Điền vào đây (fill here):

1

Tên công ty

Company name

 

2

địa chỉ

Address

 

4

điện thoại

Phone

 

5

email

email

 

6

website

website

 

7

facebook

Facebook

 

8

mã số thuế

tax code

 

9

số lượng nhân viên

number of employees

 

10

năm thành lập

Founded year

 

11

Tên các thành phố hay quận huyện hoạt động

Names of cities or districts in operation

 

12

số lượng nhân viên biết tiếng Nhật

number of employees who know Japanese

 

13

trình độ tiếng Nhật cao nhất

Highest level of Japanese

 

14

Họ tên người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản

The name of the person in charge of communicating with Japanese guests

 

15

số điện thoại di động và email, zalo…  NV phụ trách khách Nhật Bản

mobile phone numbers and email, zalo ... employees in charge of Japanese visitors

 

16

Các dịch vụ & thiết bị có sẵn để cho thuê

Services & equipment for rent which are available

 

17

Các thành phố có thể giao thiết bị đến tại Việt nam

Name of cities which we could supply services to

Tất cả? Chỉ thành phố này (all cities? Only this city:……)

18

Thông tin khác, ghi chú

Other information

 

19

3 Ảnh công ty, sản phẩm

03 pictures of your company, your services, or instruments

 

 

II. Nếu bạn là cá nhân có Dạy nhạc cho người Nhật Bản muốn cho thuê dịch vụ lâu dài, với giá cao và ổn định:

Hãy gửi các thông tin về dịch vụ bao gồm:

1              3 ảnh đẹp nhất mô tả dịch vụ, thiết bị đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước >1240x1240 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng

2              Mô tả: các đặc điểm kỹ thuật, ưu điểm, kỹ thuật hay dịch vụ đặc biệt, giờ giấc, chất lượng, số năm đã cung cấp dịch vụ, kinh nghiệm, danh tiếng, giải thưởng…

3              Mức giá cho thuê dự tính: …………VNĐ/tháng, ………………USD/tháng

4              Mô tả trang thiết bị kèm theo:  máy móc, dụng cụ? …

5              Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

6              Có kèm dịch vụ hỗ trợ hay không? có kèm bao trọn gói bảo hành,  hay không?

7              Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt khác bạn muốn nêu…

8              Thông tin liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ:  Điện thoại, Địa chỉ liên lạc, Email, website, blog, facebook, zalo…

9.            Bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật Bản không? Thông thạo tiếng Nhật hay chỉ giao tiếp đơn giản? Bạn có cần mimidoin hỗ trợ tiếng Nhật không? Bạn có biết tiếng Anh không, giỏi hay chỉ đơn giản giao tiếp?

Và các yêu cầu đặc biệt, các thông tin dịch vụ đặc biệt khác bạn muốn cung cấp :

  1. Mô tả trang thiết bị kèm theo:  đàn? Kèn? Trống? piano loại nào?
  2. Có bằng về nhạc
  3. 1 giáo viên kèm riêng hay theo lớp?
  4. Có nước uống miễn phí?
  5. Là một chuyên gia về lĩnh vực này đang sống tại địa phương?
  6. Có rất nghiêm túc, đúng giờ, đúng hẹn, và giữ gìn uy tín rất cẩn thận, chu đáo?
  7. Có nhiều những kinh nghiệm, kỹ năng xử lý tình huống?
  8. Chấp nhận Thuê dịch vụ theo giờ, theo ngày, theo buổi, theo tuần, theo tháng, theo quý hoặc theo năm?
  9. Giá cả cho thuê hợp lý, cạnh tranh và phù hợp với chất lượng dịch vụ?
  10. Giá cả rõ ràng về các điều kiện, dịch vụ kèm theo: có thể bao gồm cả chi phí nhà, phòng, dụng cụ, giáo cụ, Liệt kê rõ các dịch vụ đi kèm…?
  11. Có xe đưa đón cho học sinh không?

 

  1. Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com    ghi rõ: 1,010,322- Dạy nhạc cho người Nhật Bản Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản đang có nhu cầu của chúng tôi tới bạn
  2. Hoặc copy, điền vào FORM CN-DV-2  phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên
  3. Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=ja

 

FORM CN-DV-2 - dành cho cá nhân có cung cấp dịch vụ

tt

Tên mục

Item

Details/fill

1

3 ảnh đẹp nhất minh họa của dịch vụ, thiết bị  đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng – 3 pictures of instruments & services

2

Địa chỉ thành phố có thể cho thuê, tên thành phố nào không cho thuê được tại Việt Nam

Cities can send  tools to there, or cities cannot supply services

 

3

Mô tả: tên dịch vụ, thiết bị, hãng, màu sắc, chất lượng, số năm đã sử dụng…

Description: name of instrument, firm, color, quality

 

4

Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng

Estimated rental price: VND / month, USD / month

 

5

Mô tả trang thiết bị kèm theo:

Description of equipment included spare:

 

6

Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

Estimated lease term: from day to day/month/year

 

7

Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không

Include insurances? And maintenance?

 

8

Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt…

Special limits, requirements, notes, restrict ...

 

9

Các thông tin và ghi chú khác nếu có

Other information and notes if available

 

10

Tên chủ  cho thuê thiết bị, dịch vụ

Host name

 

11

Điện thoại cố đinh

Landline Phone

 

12

Điện thoại di động

Cell phone

 

13

Địa chỉ liên lạc chủ cho thuê

Host address contact

 

14

Email chủ cho thuê

Email of the landlord

 

15

website, blog

website, blog

 

16

facebook

Facebook

 

17

zalo

Zalo

 

18

Khả năng tiếng Anh, Nhật…bạn có cần mimidoinTM hỗ trợ dịch thuật không?

Ability of Japanese language or English? Do you need help from mimidoinTM?

 

 

III.NẾU BẠN LÀ NGƯỜI NHẬT BẢN & CÓ NHU CẦU TÌM CHUYÊN GIA CUNG CẤP VỀ LĨNH VỰC NÀY:

Hãy vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi hoặc đăng ký miễn phí các yêu cầu của bạn với thông tin bao gồm:

  1. Mô tả ngắn gọn về yêu cầu dịch vụ, thiết bị bạn cần: các kỹ năng đặc biệt, các kinh nghiệm, các thông tin khác bạn muốn chuyên gia của chúng tôi có
  2. Hình thức bạn muốn cung cấp dịch vụ: theo ngày, theo tháng, theo khóa, theo năm…
  3. Giá cả cho thuê dịch vụ, hình thức thanh toán
  4. Địa điểm cung cấp dịch vụ: địa chỉ, điện thoại
  5. Thời hạn hợp đồng: theo ngày, theo tháng, theo quý, theo năm, theo lần?
  6. Các điều khoản phạt hợp đồng đền bù nếu bỏ ngang, không thực hiện được yêu cầu dịch vụ…?
  7. Các thông tin liên lạc với bạn: họ tên khách hàng, email, điện thoại, địa chỉ ?
  8. Các yêu cầu khác nếu có?

 

  1. Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com    ghi rõ: 1,010,322- khách Nhật Bản cần  tìm giáo viên dạy nhạc cho người Nhật Bản,  Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các nhà cung cấp dịch vụ top 3 hàng đầu của chúng tôi tới bạn
  2. Hoặc copy, điền vào FORM CN-DV-3 “Khách Nhật bản cần tìm dịch vụ” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên
  3. Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat

 

FORM CN-DV-3 - dành cho khách cá nhân người Nhật Bản có nhu cầu sử dụng dịch vụ

https://translate.google.com/#en/ja/

Form for japanese customer who want to rent service-サービスを借りたい日本の顧客向けのフォーム

tt

Tên mục

Item

アイテム説明

Details-fill-詳細

1

3 ảnh đẹp nhất minh họa của dịch vụ, sản phẩm ,thiết bị  đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng

3 pictures of instruments & services. White base, square shape, .pg or jpg only, <250kb

サービスの3枚の写真。 ホワイトベース。 四角形 .pngまたはjpgのみ、<250kb

 

2

Địa chỉ thành phố cần cung cấp dịch vụ đó tại Việt Nam

Address need to have this service

このサービスを提供するために必要な住所

 

3

Mô tả yêu cầu: tên dịch vụ, thiết bị kèm theo, hãng, màu sắc, chất lượng….

Description: name of service or instrument, firm, color, quality

説明:サービスの名前 楽器の名前 色、品質...

 

4

Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng

Estimated rental price: VND / month, USD / month

推定レンタル価格:…VND /月、..USD /

 

5

Mô tả trang thiết bị , dịch vụ kèm theo:

Description of included equipment spare, and extra services:

説明:付属機器、付属スペア:

 

6

Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm

Estimated lease term: from day to day/month/year

推定時間:〜から.....(日//年)

 

7

Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không

Include insurance? And maintenance?

保険を含める? そしてメンテナンス?

 

8

Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt…

Special limits, requirements, notes, restrict ...

特別な要件、注意事項、注意

 

9

Các thông tin và ghi chú khác nếu có

Other information and notes if available

その他の情報、ニーズ

 

10

Tên khách hàng cần thuê thiết bị, dịch vụ

Customer full name

お客様の氏名

 

11

Điện thoại cố đinh

Landline Phone

固定電話

 

12

Điện thoại di động

Cell phone

携帯番号

 

13

Địa chỉ liên lạc của khách thuê

Customer address contact

顧客の連絡先

 

14

Email khách thuê

Email of the customer

顧客のEメール

 

15

Khả năng tiếng Anh, Nhật, Việt nam…bạn có cần mimidoinTM hỗ trợ dịch thuật không?

Ability of Japanese language or English? Or Vietnamese? Do you need help from mimidoinTM for translation?

英語を話せますか? あなたはベトナム語を話しますか? 翻訳の手助けが必要ですか。

 

 

mimidoinTM

Mã NV phụ trách: mimidoin music

top

Tất cả bản quyền thuộc về công ty mimidoinTM, đã đăng ký tại cục bản quyền CHXHCN Việt Nam & có hiệu lực tại tất cả các Quốc Gia được bảo hộ, version 2018

Hãy like share fanpage để các bạn cùng vui nào: www.facebook.com/mimidoin