Dạy tiếng Nhật giáo viên người Nhật Bản
Hướng dẫn cho nhà cung cấp
Mã Sản phẩm theo bên cung cấp: 1,010,323
https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=ja
Công dân Nhật bản nổi tiếng là những người sử dụng dịch vụ văn minh, trả giá cao, lịch sự, giữ gìn uy tín, và tuân thủ rất chính xác cam kết. Nếu bạn là một đối tác văn minh, đàng hoàng và:
I. Nếu công ty, trường học của bạn tự tin trở thành 1 trong những công ty hàng đầu Việt Nam? chuyên về Dạy tiếng Nhật Bản với giáo viên người Nhật Bản:
Hãy đăng ký miễn phí các thông tin về công ty, trường Bạn cho chúng tôi, để các khách hàng có thể liên hệ với các Bạn:
- Tên công ty, mã số thuế, điện thoại, địa chỉ, email, website, facebook, số lượng nhân viên, năm thành lập, các thành phố hay quận huyện hoạt động, số lượng nhân viên Nhật bản hay biết tiếng Nhật, trình độ tiếng Nhật cao nhất, người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản, số điện thoại di động và email, zalo…
- Các đường link thiết bị, dịch vụ đang có trên website của bạn…
- Khi đó mimidoin sẽ cung cấp cho bạn 1 công cụ uy tín để tiếp cận lượng lớn khách hàng Nhật Bản thuê trang bị này đang đăng ký tìm kiếm thuê thiết bị trên web site mimidoin.com, quảng bá thương hiệu và dịch vụ của công ty bạn
- Chúng tôi sẽ thường xuyên đánh giá lại bảng xếp hạng các công ty uy tín nhất trong lĩnh vực này và chúng tôi chỉ hợp tác với top 3 các công ty uy tín nhất, với thang điểm sao vivianTM nổi tiếng. Chắc chắn khách hàng Nhật sẽ tìm đến công ty bạn nếu bạn được vinh danh thưởng dù chỉ 1 ngôi sao vivianTM
- Hãy gửi form đăng ký miễn phí về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com ghi rõ: 1,010,323- Dạy tiếng Nhật với giáo viên Nhật Bản Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản đang có nhu cầu tới công ty bạn
- Hoặc copy, điền vào FORM CT-DVDB-1 “công ty, trường học dịch vụ có Dạy tiếng Nhật với giáo viên người Nhật Bản” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin email trên
- Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat
https://translate.google.com/#en/ja/
FORM CT-DV-1 Cho các công ty chuyên cung cấp dịch vụ
tt |
Mục |
Item |
Điền vào đây (fill here): |
1 |
Tên công ty |
Company name |
|
2 |
địa chỉ |
Address |
|
4 |
điện thoại |
Phone |
|
5 |
|
|
|
6 |
website |
website |
|
7 |
|
|
|
8 |
mã số thuế |
tax code |
|
9 |
số lượng nhân viên |
number of employees |
|
10 |
năm thành lập |
Founded year |
|
11 |
Tên các thành phố hay quận huyện hoạt động |
Names of cities or districts in operation |
|
12 |
số lượng nhân viên biết tiếng Nhật |
number of employees who know Japanese |
|
13 |
trình độ tiếng Nhật cao nhất |
Highest level of Japanese |
|
14 |
Họ tên người phụ trách giao tiếp với khách Nhật bản |
The name of the person in charge of communicating with Japanese guests |
|
15 |
số điện thoại di động và email, zalo… NV phụ trách khách Nhật Bản |
mobile phone numbers and email, zalo ... employees in charge of Japanese visitors |
|
16 |
Các dịch vụ & thiết bị có sẵn để cho thuê |
Services & equipment for rent which are available |
|
17 |
Các thành phố có thể giao thiết bị đến tại Việt nam |
Name of cities which we could supply services to |
Tất cả? Chỉ thành phố này (all cities? Only this city:……) |
18 |
Thông tin khác, ghi chú |
Other information |
|
19 |
3 Ảnh công ty, sản phẩm |
03 pictures of your company, your services, or instruments |
II. Nếu bạn là cá nhân người Nhật Bản có Dạy tiếng Nhật Bản muốn cho thuê dịch vụ lâu dài, với giá cao và ổn định:
Hãy gửi các thông tin về dịch vụ bao gồm:
1 3 ảnh đẹp nhất mô tả dịch vụ, thiết bị đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước >1240x1240 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng
2 Mô tả: các đặc điểm kỹ thuật, ưu điểm, kỹ thuật hay dịch vụ đặc biệt, giờ giấc, chất lượng, số năm đã cung cấp dịch vụ, kinh nghiệm, danh tiếng, giải thưởng…
3 Mức giá cho thuê dự tính: …………VNĐ/tháng, ………………USD/tháng
4 Mô tả trang thiết bị kèm theo: máy móc, dụng cụ? …
5 Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm
6 Có kèm dịch vụ hỗ trợ hay không? có kèm bao trọn gói bảo hành, hay không?
7 Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt khác bạn muốn nêu…
8 Thông tin liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ: Điện thoại, Địa chỉ liên lạc, Email, website, blog, facebook, zalo…
9. Bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Việt nam không? Thông thạo tiếng Việt hay chỉ giao tiếp đơn giản? Bạn có cần mimidoin hỗ trợ tiếng Việt không? Bạn có biết tiếng Anh không, giỏi hay chỉ đơn giản giao tiếp?
Và các yêu cầu đặc biệt, các thông tin dịch vụ đặc biệt khác bạn muốn cung cấp :
- Mô tả trang thiết bị kèm theo: đèn chiếu? máy chiếu? micro? Dụng cụ khác?
- Có bằng về sư phạm?
- 1 giáo viên kèm riêng hay theo lớp?
- Có nước uống miễn phí?
- Là một chuyên gia về lĩnh vực này đang sống tại địa phương?
- Có nhiều những kinh nghiệm, kỹ năng xử lý tình huống?
- Chấp nhận Thuê dịch vụ theo giờ, theo ngày, theo buổi, theo tuần, theo tháng, theo quý hoặc theo năm?
- Giá cả cho thuê hợp lý, cạnh tranh và phù hợp với chất lượng dịch vụ?
- Giá cả rõ ràng về các điều kiện, dịch vụ kèm theo: có thể bao gồm cả chi phí nhà, phòng, dụng cụ, giáo cụ, Liệt kê rõ các dịch vụ đi kèm…?
- Có xe đưa đón cho học sinh không?
- Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com ghi rõ: 1,010,323- Dạy tiếng Nhật với người Nhật Bản Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các khách hàng Nhật Bản đang có nhu cầu của chúng tôi tới bạn
- Hoặc copy, điền vào FORM CN-DV-2 phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên
- Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat
https://translate.google.com/#view=home&op=translate&sl=vi&tl=ja
FORM CN-DV-2 - dành cho cá nhân có cung cấp dịch vụ
tt |
Tên mục |
Item |
Details/fill |
1 |
3 ảnh đẹp nhất minh họa của dịch vụ, thiết bị đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng – 3 pictures of instruments & services |
||
2 |
Địa chỉ thành phố có thể cho thuê, tên thành phố nào không cho thuê được tại Việt Nam |
Cities can send tools to there, or cities cannot supply services |
|
3 |
Mô tả: tên dịch vụ, thiết bị, hãng, màu sắc, chất lượng, số năm đã sử dụng… |
Description: name of instrument, firm, color, quality |
|
4 |
Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng |
Estimated rental price: VND / month, USD / month |
|
5 |
Mô tả trang thiết bị kèm theo: |
Description of equipment included spare: |
|
6 |
Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm |
Estimated lease term: from day to day/month/year |
|
7 |
Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không |
Include insurances? And maintenance? |
|
8 |
Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt… |
Special limits, requirements, notes, restrict ... |
|
9 |
Các thông tin và ghi chú khác nếu có |
Other information and notes if available |
|
10 |
Tên chủ cho thuê thiết bị, dịch vụ |
Host name |
|
11 |
Điện thoại cố đinh |
Landline Phone |
|
12 |
Điện thoại di động |
Cell phone |
|
13 |
Địa chỉ liên lạc chủ cho thuê |
Host address contact |
|
14 |
Email chủ cho thuê |
Email of the landlord |
|
15 |
website, blog |
website, blog |
|
16 |
|
|
|
17 |
zalo |
Zalo |
|
18 |
Khả năng tiếng Việt, Nhật…bạn có cần mimidoinTM hỗ trợ dịch thuật không? |
Ability of Vietnamese language or English? Do you need help from mimidoinTM? |
III.NẾU BẠN LÀ NGƯỜI Việt Nam hay nước ngoài & CÓ NHU CẦU TÌM GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG NHẬT BẢN ĐỊA:
Hãy vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi hoặc đăng ký miễn phí các yêu cầu của bạn với thông tin bao gồm:
- Mô tả ngắn gọn về yêu cầu dịch vụ, thiết bị bạn cần: các kỹ năng đặc biệt, các kinh nghiệm, các thông tin khác bạn muốn chuyên gia của chúng tôi có
- Hình thức bạn muốn cung cấp dịch vụ: theo ngày, theo tháng, theo khóa, theo năm…
- Giá cả cho thuê dịch vụ, hình thức thanh toán
- Địa điểm cung cấp dịch vụ: địa chỉ, điện thoại
- Thời hạn hợp đồng: theo ngày, theo tháng, theo quý, theo năm, theo lần?
- Các điều khoản phạt hợp đồng đền bù nếu bỏ ngang, không thực hiện được yêu cầu dịch vụ…?
- Các thông tin liên lạc với bạn: họ tên khách hàng, email, điện thoại, địa chỉ ?
- Các yêu cầu khác nếu có?
- Hãy gửi form về order@mimidoin.com hoặc mimidoin.order@gmail.com ghi rõ: 1,010,323- khách cần tìm giáo viên dạy tiếng Nhật là người Nhật Bản, Chúng tôi sẽ kiểm tra cơ sở giữ liệu merge data base và chuyển các thông tin này tới các đối tác hàng đầu & các nhà cung cấp dịch vụ top 3 hàng đầu của chúng tôi tới bạn
- Hoặc copy, điền vào FORM CN-DV-3 “Khách cần tìm dịch vụ” phía dưới và gửi lại mimidoinTM theo thông tin trên
- Hoặc điền các thông tin trên vào form: https://mimidoin.com/hang-dat
FORM CN-DV-3 - dành cho khách cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ
https://translate.google.com/#en/ja/
Form for japanese customer who want to rent service-サービスを借りたい日本の顧客向けのフォーム
tt |
Tên mục |
Item |
アイテム説明 |
Details-fill-詳細 |
1 |
3 ảnh đẹp nhất minh họa của dịch vụ, sản phẩm ,thiết bị đó: nền trắng, hình vuông, định dạng .jepg hoặc .png, kích thước 1240x12400 pixel, nặng không quá 250kb/1 cái, không chấp nhận ảnh đuôi .mb hay quá nặng |
3 pictures of instruments & services. White base, square shape, .pg or jpg only, <250kb |
サービスの3枚の写真。 ホワイトベース。 四角形 .pngまたはjpgのみ、<250kb |
|
2 |
Địa chỉ thành phố cần cung cấp dịch vụ đó tại Việt Nam |
Address need to have this service |
このサービスを提供するために必要な住所 |
|
3 |
Mô tả yêu cầu: tên dịch vụ, thiết bị kèm theo, hãng, màu sắc, chất lượng…. |
Description: name of service or instrument, firm, color, quality |
説明:サービスの名前 楽器の名前 色、品質... |
|
4 |
Mức giá cho thuê dự tính: VNĐ/tháng, USD/tháng |
Estimated rental price: VND / month, USD / month |
推定レンタル価格:…VND /月、..USD /月 |
|
5 |
Mô tả trang thiết bị , dịch vụ kèm theo: |
Description of included equipment spare, and extra services: |
説明:付属機器、付属スペア: |
|
6 |
Thời hạn cho thuê dự tính: từ ngày đến ngày tháng năm |
Estimated lease term: from day to day/month/year |
推定時間:〜から.....(日/月/年) |
|
7 |
Điều kiện có kèm bảo hành, bảo trì không |
Include insurance? And maintenance? |
保険を含める? そしてメンテナンス? |
|
8 |
Các giới hạn, yêu cầu, ghi chú đặc biệt… |
Special limits, requirements, notes, restrict ... |
特別な要件、注意事項、注意 |
|
9 |
Các thông tin và ghi chú khác nếu có |
Other information and notes if available |
その他の情報、ニーズ |
|
10 |
Tên khách hàng cần thuê thiết bị, dịch vụ |
Customer full name |
お客様の氏名 |
|
11 |
Điện thoại cố đinh |
Landline Phone |
固定電話 |
|
12 |
Điện thoại di động |
Cell phone |
携帯番号 |
|
13 |
Địa chỉ liên lạc của khách thuê |
Customer address contact |
顧客の連絡先 |
|
14 |
Email khách thuê |
Email of the customer |
顧客のEメール |
|
15 |
Khả năng tiếng Anh, Nhật, Việt nam…bạn có cần mimidoinTM hỗ trợ dịch thuật không? |
Ability of Japanese language or English? Or Vietnamese? Do you need help from mimidoinTM for translation? |
英語を話せますか? あなたはベトナム語を話しますか? 翻訳の手助けが必要ですか。 |
mimidoinTM
Bình luận